Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
人聲 nhân thanh
1
/1
人聲
nhân thanh
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng người. ◇Lão tàn du kí
老
殘
遊
記
: “Ngoại biên nhân thanh tào tạp”
外
邊
人
聲
嘈
雜
(Đệ thập ngũ hồi) Bên ngoài tiếng người ồn ào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng người.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề Liễu lang trung cố cư - 題柳郎中故居
(
Lý Đức Dụ
)
•
Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Hải Châu đạo trung - 海州道中
(
Trương Lỗi
)
•
Nghĩa Duy lâu tái chước yêu ẩm - 義維樓再酌邀飲
(
Trần Đình Túc
)
•
Ngô cung - 吳宮
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Tại Đường quán Sưởng Pháp hoà thượng tiểu sơn - 在唐觀昶法和尚小山
(
Kūkai zenji
)
•
Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Thập nhị nguyệt thập ngũ dạ - 十二月十五夜
(
Viên Mai
)
•
Thu thanh phú - 秋聲賦
(
Âu Dương Tu
)
•
Vịnh An Lão sơn - 詠安老山
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0